Sau chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính, nhiều địa phương trên cả nước đã điều chỉnh số lượng phường xã nhằm tinh gọn bộ máy và nâng cao hiệu quả quản lý.
Tại khu vực phía Nam, câu hỏi TPHCM có bao nhiêu phường xã sau sáp nhập đang được người dân đặc biệt quan tâm bởi sự thay đổi này ảnh hưởng trực tiếp đến địa chỉ cư trú, giấy tờ và thủ tục hành chính hằng ngày.
TPHCM có bao nhiêu phường xã sau sáp nhập?
Toàn TP Hồ Chí Minh được tổ chức thành 168 đơn vị cấp phường xã: 113 phường, 54 xã, 1 đặc khu.
| STT | Đơn vị mới | Tỉnh, thành phố | Đơn vị cũ (hình thành từ) |
| 1 | Đặc khu Côn Đảo | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo |
| 2 | Phường An Đông | Hồ Chí Minh | Phường 5, Phường 7, Phường 9 (Quận 5) |
| 3 | Phường An Hội Đông | Hồ Chí Minh | Phường 15, Phường 16 (Quận Gò Vấp) |
| 4 | Phường An Hội Tây | Hồ Chí Minh | Phường 12, Phường 14 (Quận Gò Vấp) |
| 5 | Phường An Khánh | Hồ Chí Minh | Phường Thủ Thiêm, Phường An Lợi Đông, Phường Thảo Điền, Phường An Khánh, một phần Phường An Phú (Thành phố Thủ Đức) |
| 6 | Phường An Lạc | Hồ Chí Minh | Phường Bình Trị Đông B, Phường An Lạc A, Phường An Lạc |
| 7 | Phường An Nhơn | Hồ Chí Minh | Phường 5, Phường 6 (Quận Gò Vấp) |
| 8 | Phường An Phú | Bình Dương | Phường An Phú (Thành phố Thuận An), một phần Phường Bình Chuẩn |
| 9 | Phường An Phú Đông | Hồ Chí Minh | Phường Thạnh Lộc, Phường An Phú Đông |
| 10 | Phường Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường Phước Trung, Phường Phước Nguyên, Phường Long Toàn, Phường Phước Hưng |
| 11 | Phường Bàn Cờ | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5, một phần Phường 4 (Quận 3) |
| 12 | Phường Bảy Hiền | Hồ Chí Minh | Phường 10, Phường 11, Phường 12 (Quận Tân Bình) |
| 13 | Phường Bến Cát | Bình Dương | Xã Tân Hưng (Huyện Bàu Bàng), Xã Lai Hưng, một phần Phường Mỹ Phước |
| 14 | Phường Bến Thành | Hồ Chí Minh | Phường Bến Thành, Phường Phạm Ngũ Lão, một phần Phường Cầu Ông Lãnh, Phường Nguyễn Thái Bình |
| 15 | Phường Bình Cơ | Bình Dương | Xã Bình Mỹ (Huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa |
| 16 | Phường Bình Dương | Bình Dương | Phường Phú Mỹ (Thành phố Thủ Dầu Một), Phường Hòa Phú, Phường Phú Tân, Phường Phú Chánh |
| 17 | Phường Bình Đông | Hồ Chí Minh | Phường 6, một phần Phường 5 và Phường 7 (Quận 8), Xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) |
| 18 | Phường Bình Hòa | Bình Dương | Phường Bình Hòa, một phần Phường Vĩnh Phú |
| 19 | Phường Bình Hưng Hòa | Hồ Chí Minh | Phường Bình Hưng Hòa, một phần Phường Sơn Kỳ và Phường Bình Hưng Hòa A |
| 20 | Phường Bình Lợi Trung | Hồ Chí Minh | Phường 5, Phường 11, Phường 13 (Quận Bình Thạnh) |
| 21 | Phường Bình Phú | Hồ Chí Minh | Phường 10, Phường 11 (Quận 6), một phần Phường 16 (Quận 8) |
| 22 | Phường Bình Quới | Hồ Chí Minh | Phường 27, Phường 28 |
| 23 | Phường Bình Tân | Hồ Chí Minh | Phường Bình Hưng Hòa B, một phần Phường Bình Trị Đông A và Phường Tân Tạo |
| 24 | Phường Bình Tây | Hồ Chí Minh | Phường 2, Phường 9 (Quận 6) |
| 25 | Phường Bình Thạnh | Hồ Chí Minh | Phường 12, Phường 14, Phường 26 (Quận Bình Thạnh) |
| 26 | Phường Bình Thới | Hồ Chí Minh | Phường 3, Phường 10, một phần Phường 8 (Quận 11) |
| 27 | Phường Bình Tiên | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 7, Phường 8 (Quận 6) |
| 28 | Phường Bình Trị Đông | Hồ Chí Minh | Phường Bình Trị Đông, một phần Phường Bình Hưng Hòa A và Phường Bình Trị Đông A |
| 29 | Phường Bình Trưng | Hồ Chí Minh | Phường Bình Trưng Đông, Phường Bình Trưng Tây, một phần Phường An Phú (Thành phố Thủ Đức) |
| 30 | Phường Cát Lái | Hồ Chí Minh | Phường Thạnh Mỹ Lợi, Phường Cát Lái |
| 31 | Phường Cầu Kiệu | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 2, Phường 7, một phần Phường 15 (Quận Phú Nhuận) |
| 32 | Phường Cầu Ông Lãnh | Hồ Chí Minh | Phường Nguyễn Cư Trinh, Phường Cầu Kho, Phường Cô Giang, một phần Phường Cầu Ông Lãnh |
| 33 | Phường Chánh Hiệp | Bình Dương | Phường Định Hòa, Phường Tương Bình Hiệp, một phần Phường Hiệp An và Phường Chánh Mỹ |
| 34 | Phường Chánh Hưng | Hồ Chí Minh | Phường 4 (Quận 8), Khu Rạch Ông, Khu Hưng Phú, một phần Phường 5 (Quận 8) |
| 35 | Phường Chánh Phú Hòa | Bình Dương | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa |
| 36 | Phường Chợ Lớn | Hồ Chí Minh | Phường 11, Phường 12, Phường 13, Phường 14 (Quận 5) |
| 37 | Phường Chợ Quán | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 2, Phường 4 (Quận 5) |
| 38 | Phường Dĩ An | Bình Dương | Phường An Bình, Phường Dĩ An, một phần Phường Tân Đông Hiệp |
| 39 | Phường Diên Hồng | Hồ Chí Minh | Phường 6, Phường 8, một phần Phường 14 (Quận 10) |
| 40 | Phường Đông Hòa | Bình Dương | Phường Bình An, Phường Bình Thắng, Phường Đông Hòa |
| 41 | Phường Đông Hưng Thuận | Hồ Chí Minh | Phường Tân Thới Nhất, Phường Tân Hưng Thuận, Phường Đông Hưng Thuận |
| 42 | Phường Đức Nhuận | Hồ Chí Minh | Phường 4, Phường 5, Phường 9 (Quận Phú Nhuận) |
| 43 | Phường Gia Định | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 2, Phường 7, Phường 17 (Quận Bình Thạnh) |
| 44 | Phường Gò Vấp | Hồ Chí Minh | Phường 10, Phường 17 (Quận Gò Vấp) |
| 45 | Phường Hạnh Thông | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 3 (Quận Gò Vấp) |
| 46 | Phường Hiệp Bình | Hồ Chí Minh | Phường Hiệp Bình Chánh, Phường Hiệp Bình Phước, một phần Phường Linh Đông |
| 47 | Phường Hòa Bình | Hồ Chí Minh | Phường 5, Phường 14 (Quận 11) |
| 48 | Phường Hòa Hưng | Hồ Chí Minh | Phường 12, Phường 13, Phường 15, một phần Phường 14 (Quận 10) |
| 49 | Phường Hòa Lợi | Bình Dương | Phường Tân Định (Thành phố Bến Cát), Phường Hòa Lợi |
| 50 | Phường Khánh Hội | Hồ Chí Minh | Phường 8, Phường 9, một phần Phường 2, Phường 4, Phường 15 (Quận 4) |
| 51 | Phường Lái Thiêu | Bình Dương | Phường Bình Nhâm, Phường Lái Thiêu, một phần Phường Vĩnh Phú |
| 52 | Phường Linh Xuân | Hồ Chí Minh | Phường Linh Trung, Phường Linh Xuân, một phần Phường Linh Tây |
| 53 | Phường Long Bình | Hồ Chí Minh | Phường Long Bình, một phần Phường Long Thạnh Mỹ |
| 54 | Phường Long Hương | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Tân Hưng (Thành phố Bà Rịa), Phường Kim Dinh, Phường Long Hương |
| 55 | Phường Long Nguyên | Bình Dương | Phường An Điền, Xã Long Nguyên, một phần Phường Mỹ Phước |
| 56 | Phường Long Phước | Hồ Chí Minh | Phường Trường Thạnh, Phường Long Phước |
| 57 | Phường Long Trường | Hồ Chí Minh | Phường Phú Hữu, Phường Long Trường |
| 58 | Phường Minh Phụng | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 7, Phường 16 (Quận 11) |
| 59 | Phường Nhiêu Lộc | Hồ Chí Minh | Phường 9, Phường 11, Phường 12, Phường 14 (Quận 3) |
| 60 | Phường Phú An | Bình Dương | Phường Tân An, Xã Phú An, Phường Hiệp An |
| 61 | Phường Phú Định | Hồ Chí Minh | Phường 14, Phường 15, Khu Xóm Củi, một phần Phường 16 (Quận 8) |
| 62 | Phường Phú Lâm | Hồ Chí Minh | Phường 12, Phường 13, Phường 14 (Quận 6) |
| 63 | Phường Phú Lợi | Bình Dương | Phường Phú Hòa, Phường Phú Lợi, một phần Phường Hiệp Thành (Thành phố Thủ Dầu Một) |
| 64 | Phường Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường Phú Mỹ (Thành phố Phú Mỹ), Phường Mỹ Xuân |
| 65 | Phường Phú Nhuận | Hồ Chí Minh | Phường 8, Phường 10, Phường 11, Phường 13, một phần Phường 15 (Quận Phú Nhuận) |
| 66 | Phường Phú Thạnh | Hồ Chí Minh | Phường Hiệp Tân, Phường Phú Thạnh, một phần Phường Tân Thới Hòa |
| 67 | Phường Phú Thọ | Hồ Chí Minh | Phường 11, Phường 15, một phần Phường 8 (Quận 11) |
| 68 | Phường Phú Thọ Hòa | Hồ Chí Minh | Phường Phú Thọ Hòa, một phần Phường Tân Thành và Phường Tân Quý |
| 69 | Phường Phú Thuận | Hồ Chí Minh | Phường Phú Thuận và một phần Phường Phú Mỹ (Quận 7) |
| 70 | Phường Phước Long | Hồ Chí Minh | Phường Phước Bình, Phường Phước Long A, Phường Phước Long B |
| 71 | Phường Phước Thắng | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường 11, Phường 12 (Thành phố Vũng Tàu) |
| 72 | Phường Rạch Dừa | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường 10 (Thành phố Vũng Tàu), Phường Thắng Nhất, Phường Rạch Dừa |
| 73 | Phường Sài Gòn | Hồ Chí Minh | Phường Bến Nghé, một phần Phường Đa Kao và Phường Nguyễn Thái Bình |
| 74 | Phường Tam Bình | Hồ Chí Minh | Phường Bình Chiểu, Phường Tam Phú, Phường Tam Bình |
| 75 | Phường Tam Long | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước |
| 76 | Phường Tam Thắng | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường 7, Phường 8, Phường 9 (Thành phố Vũng Tàu), Phường Nguyễn An Ninh |
| 77 | Phường Tăng Nhơn Phú | Hồ Chí Minh |
Phường Tân Phú (Thành phố Thủ Đức), Phường Hiệp Phú, Phường Tăng Nhơn Phú A, Phường Tăng Nhơn Phú B, một phần Phường Long Thạnh Mỹ
|
| 78 | Phường Tân Bình | Hồ Chí Minh | Phường 13, Phường 14, một phần Phường 15 (Quận Tân Bình) |
| 79 | Phường Tân Định | Hồ Chí Minh | Phường Tân Định, một phần Phường Đa Kao |
| 80 | Phường Tân Đông Hiệp | Bình Dương | Phường Tân Bình, một phần Phường Thái Hòa và Phường Tân Đông Hiệp |
| 81 | Phường Tân Hải | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường Tân Hòa, Phường Tân Hải |
| 82 | Phường Tân Hiệp | Bình Dương | Phường Khánh Bình, Phường Tân Hiệp |
| 83 | Phường Tân Hòa | Hồ Chí Minh | Phường 6, Phường 8, Phường 9 (Quận Tân Bình) |
| 84 | Phường Tân Hưng | Hồ Chí Minh | Phường Tân Phong, Phường Tân Quy, Phường Tân Kiểng, Phường Tân Hưng |
| 85 | Phường Tân Khánh | Bình Dương | Phường Thạnh Phước, Phường Tân Phước Khánh, Phường Tân Vĩnh Hiệp, một phần Phường Thái Hòa và Xã Thạnh Hội |
| 86 | Phường Tân Mỹ | Hồ Chí Minh | Phường Tân Phú và một phần Phường Phú Mỹ (Quận 7) |
| 87 | Phường Tân Phú | Hồ Chí Minh | Phường Phú Trung, Phường Hòa Thạnh, một phần Phường Tân Thới Hòa và Phường Tân Thành |
| 88 | Phường Tân Phước | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường Phước Hòa, Phường Tân Phước |
| 89 | Phường Tân Sơn | Hồ Chí Minh | Phần còn lại của Phường 15 (Quận Tân Bình) |
| 90 | Phường Tân Sơn Hòa | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (Quận Tân Bình) |
| 91 | Phường Tân Sơn Nhất | Hồ Chí Minh | Phường 4, Phường 5, Phường 7 (Quận Tân Bình) |
| 92 | Phường Tân Sơn Nhì | Hồ Chí Minh | Phường Tân Sơn Nhì, Phường Sơn Kỳ, một phần Phường Tân Quý và Phường Tân Thành |
| 93 | Phường Tân Tạo | Hồ Chí Minh | Xã Tân Kiên, một phần Phường Tân Tạo A và Phường Tân Tạo |
| 94 | Phường Tân Thành | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài |
| 95 | Phường Tân Thới Hiệp | Hồ Chí Minh | Phường Hiệp Thành (Quận 12), Phường Tân Thới Hiệp |
| 96 | Phường Tân Thuận | Hồ Chí Minh | Phường Bình Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Phường Tân Thuận Tây |
| 97 | Phường Tân Uyên | Bình Dương | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần Xã Tân Mỹ |
| 98 | Phường Tây Nam | Bình Dương | Phường An Tây, một phần Xã Thanh Tuyền và Xã An Lập |
| 99 | Phường Tây Thạnh | Hồ Chí Minh | Phường Tây Thạnh, một phần Phường Sơn Kỳ |
| 100 | Phường Thạnh Mỹ Tây | Hồ Chí Minh | Phường 19, Phường 22, Phường 25 |
| 101 | Phường Thông Tây Hội | Hồ Chí Minh | Phường 8, Phường 11 (Quận Gò Vấp) |
| 102 | Phường Thới An | Hồ Chí Minh | Phường Thạnh Xuân, Phường Thới An |
| 103 | Phường Thới Hòa | Bình Dương | Giữ nguyên đơn vị hiện hữu (không sáp nhập) |
| 104 | Phường Thủ Dầu Một | Bình Dương |
Phường Phú Cường, Phường Phú Thọ, Phường Chánh Nghĩa, một phần Phường Hiệp Thành (Thành phố Thủ Dầu Một), Phường Chánh Mỹ
|
| 105 | Phường Thủ Đức | Hồ Chí Minh | Phường Bình Thọ, Phường Linh Chiểu, Phường Trường Thọ, một phần Phường Linh Tây và Phường Linh Đông |
| 106 | Phường Thuận An | Bình Dương | Phường Hưng Định, Phường An Thạnh, Xã An Sơn |
| 107 | Phường Thuận Giao | Bình Dương | Phường Thuận Giao, Phường Bình Chuẩn |
| 108 | Phường Trung Mỹ Tây | Hồ Chí Minh | Phường Tân Chánh Hiệp, Phường Trung Mỹ Tây |
| 109 | Phường Vĩnh Hội | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 3, một phần Phường 2 và Phường 4 (Quận 4) |
| 110 | Phường Vĩnh Tân | Bình Dương | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình |
| 111 | Phường Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5 (Thành phố Vũng Tàu), Phường Thắng Nhì, Phường Thắng Tam |
| 112 | Phường Vườn Lài | Hồ Chí Minh | Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9, Phường 10 (Quận 10) |
| 113 | Phường Xóm Chiếu | Hồ Chí Minh | Phường 13, Phường 16, Phường 18, một phần Phường 15 (Quận 4) |
| 114 | Phường Xuân Hòa | Hồ Chí Minh | Phường Võ Thị Sáu, một phần Phường 4 (Quận 3) |
| 115 | Xã An Long | Bình Dương | Xã An Linh, Xã Tân Long, Xã An Long |
| 116 | Xã An Nhơn Tây | Hồ Chí Minh | Xã Phú Mỹ Hưng, Xã An Phú, Xã An Nhơn Tây |
| 117 | Xã An Thới Đông | Hồ Chí Minh | Xã Lý Nhơn, một phần Xã An Thới Đông |
| 118 | Xã Bà Điểm | Hồ Chí Minh | Xã Xuân Thới Thượng, Xã Trung Chánh, Xã Bà Điểm |
| 119 | Xã Bàu Bàng | Bình Dương | Phần còn lại của Thị trấn Lai Uyên |
| 120 | Xã Bàu Lâm | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Tân Lâm, Xã Bàu Lâm |
| 121 | Xã Bắc Tân Uyên | Bình Dương | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định |
| 122 | Xã Bình Chánh | Hồ Chí Minh | Xã Tân Quý Tây, Xã Bình Chánh, Xã An Phú Tây |
| 123 | Xã Bình Châu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Giữ nguyên đơn vị hiện hữu (không sáp nhập) |
| 124 | Xã Bình Giã | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Bình Trung, Xã Quảng Thành, Xã Bình Giã |
| 125 | Xã Bình Hưng | Hồ Chí Minh | Xã Phong Phú, Xã Bình Hưng, một phần Phường 7 (Quận 8) |
| 126 | Xã Bình Khánh | Hồ Chí Minh | Xã Tam Thôn Hiệp, Xã Bình Khánh, một phần Xã An Thới Đông |
| 127 | Xã Bình Lợi | Hồ Chí Minh | Xã Lê Minh Xuân, Xã Bình Lợi |
| 128 | Xã Bình Mỹ | Hồ Chí Minh | Xã Bình Mỹ (Huyện Củ Chi), Xã Hòa Phú, Xã Trung An |
| 129 | Xã Cần Giờ | Hồ Chí Minh | Xã Long Hòa (Huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh |
| 130 | Xã Châu Đức | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Cù Bị, Xã Xà Bang |
| 131 | Xã Châu Pha | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Tóc Tiên, Xã Châu Pha |
| 132 | Xã Củ Chi | Hồ Chí Minh | Xã Tân Phú Trung, Xã Tân Thông Hội, Xã Phước Vĩnh An |
| 133 | Xã Dầu Tiếng | Bình Dương | Thị trấn Dầu Tiếng, Xã Định An, Xã Định Thành, một phần Xã Định Hiệp |
| 134 | Xã Đất Đỏ | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (Huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ |
| 135 | Xã Đông Thạnh | Hồ Chí Minh | Xã Thới Tam Thôn, Xã Nhị Bình, Xã Đông Thạnh |
| 136 | Xã Hiệp Phước | Hồ Chí Minh | Xã Nhơn Đức, Xã Long Thới, Xã Hiệp Phước |
| 137 | Xã Hòa Hiệp | Bà Rịa – Vũng Tàu | Giữ nguyên đơn vị hiện hữu (không sáp nhập) |
| 138 | Xã Hòa Hội | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Hòa Hưng, Xã Hòa Bình, Xã Hòa Hội |
| 139 | Xã Hóc Môn | Hồ Chí Minh | Xã Tân Hiệp (Huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn |
| 140 | Xã Hồ Tràm | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận |
| 141 | Xã Hưng Long | Hồ Chí Minh | Xã Đa Phước, Xã Qui Đức, Xã Hưng Long |
| 142 | Xã Kim Long | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn |
| 143 | Xã Long Điền | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An |
| 144 | Xã Long Hải | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Long Hải, Xã Phước Tỉnh, Xã Phước Hưng |
| 145 | Xã Long Hòa | Bình Dương | Xã Long Tân, Xã Long Hòa (Huyện Dầu Tiếng), một phần Xã Minh Tân và Xã Minh Thạnh |
| 146 | Xã Long Sơn | Bà Rịa – Vũng Tàu | Giữ nguyên đơn vị hiện hữu (không sáp nhập) |
| 147 | Xã Minh Thạnh | Bình Dương | Xã Minh Hòa, một phần Xã Minh Tân và Xã Minh Thạnh |
| 148 | Xã Ngãi Giao | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ |
| 149 | Xã Nghĩa Thành | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Đá Bạc, Xã Nghĩa Thành |
| 150 | Xã Nhà Bè | Hồ Chí Minh | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc |
| 151 | Xã Nhuận Đức | Hồ Chí Minh | Xã Phạm Văn Cội, Xã Trung Lập Hạ, Xã Nhuận Đức |
| 152 | Xã Phú Giáo | Bình Dương | Thị trấn Phước Vĩnh, Xã An Bình, một phần Xã Tam Lập |
| 153 | Xã Phú Hòa Đông | Hồ Chí Minh | Xã Tân Thạnh Tây, Xã Tân Thạnh Đông, Xã Phú Hòa Đông |
| 154 | Xã Phước Hải | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội |
| 155 | Xã Phước Hòa | Bình Dương | Xã Vĩnh Hòa, Xã Phước Hòa, một phần Xã Tam Lập |
| 156 | Xã Phước Thành | Bình Dương | Xã Tân Hiệp (Huyện Phú Giáo), Xã An Thái, Xã Phước Sang |
| 157 | Xã Tân An Hội | Hồ Chí Minh | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội |
| 158 | Xã Tân Nhựt | Hồ Chí Minh | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần Phường Tân Tạo A, Xã Tân Kiên và Phường 16 (Quận 8) |
| 159 | Xã Tân Vĩnh Lộc | Hồ Chí Minh | Xã Vĩnh Lộc B, một phần Xã Phạm Văn Hai, một phần Phường Tân Tạo |
| 160 | Xã Thái Mỹ | Hồ Chí Minh | Xã Trung Lập Thượng, Xã Phước Thạnh, Xã Thái Mỹ |
| 161 | Xã Thanh An | Bình Dương | Xã Thanh An, một phần Xã Định Hiệp, Xã Thanh Tuyền, Xã An Lập |
| 162 | Xã Thạnh An | Hồ Chí Minh | Giữ nguyên đơn vị hiện hữu (không sáp nhập) |
| 163 | Xã Thường Tân | Bình Dương | Xã Lạc An, Xã Hiếu Liêm, Xã Thường Tân, một phần Xã Tân Mỹ |
| 164 | Xã Trừ Văn Thố | Bình Dương | Xã Trừ Văn Thố, Xã Cây Trường II, một phần Thị trấn Lai Uyên |
| 165 | Xã Vĩnh Lộc | Hồ Chí Minh | Xã Vĩnh Lộc A, một phần Xã Phạm Văn Hai |
| 166 | Xã Xuân Sơn | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn |
| 167 | Xã Xuân Thới Sơn | Hồ Chí Minh | Xã Tân Thới Nhì, Xã Xuân Thới Đông, Xã Xuân Thới Sơn |
| 168 | Xã Xuyên Mộc | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc |
Qua những cập nhật trên, câu hỏi TPHCM có bao nhiêu phường xã sau sáp nhập đã có lời giải rõ ràng, giúp bạn nắm bức tranh hành chính mới của thành phố.
Để tránh sai sót khi làm thủ tục, hãy kiểm tra tên đơn vị mới trước khi điền biểu mẫu, cập nhật địa chỉ trên giấy tờ cần thiết và theo dõi thông báo chính thức từ cơ quan chức năng.
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DDF
- Fanpage: facebook.com/dichvudongduong
